Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê.Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hèn.Kính Pháp Cú (Kệ số 29)
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Bảo Vân Kinh [寶雲經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 2 »»
Tải file RTF (9.366 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.73 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.88 MB)
Tersion
T16n0658_p0215a20║
T16n0658_p0215a21║
T16n0658_p0215a22║ 寶雲經卷第二
T16n0658_p0215a23║
T16n0658_p0215a24║ 梁扶南三藏曼陀羅仙 譯
T16n0658_p0215a25║ 善男子。菩薩摩訶薩。復有十法名具 禪波
T16n0658_p0215a26║ 羅蜜。何 等為十。多集福德深厭諸惡。能勤 精
T16n0658_p0215a27║ 進具 於多聞。不顛倒解解法向法。利 根聰明
T16n0658_p0215a28║ 有純善心。善解定智不著禪相。云 何 名為多
T16n0658_p0215a29║ 集福德。久 於大乘積集善根。在所生處常護
T16n0658_p0215b01║ 持善戒遇善知識。世 世 恒生種族剎利 大姓
T16n0658_p0215b02║ 婆羅門大家居士。生處恒生正見家增長善
T16n0658_p0215b03║ 法。憶所修 善方便 不捨。常不離善知識菩薩
T16n0658_p0215b04║ 諸佛。漸漸增長觀察諸法。世 間大苦常為災
T16n0658_p0215b05║ 患之 所逼惱。無有暫停 長為眾苦。無明所盲
T16n0658_p0215b06║ 皆因愛欲欲為根本。我今不應同於凡夫親
T16n0658_p0215b07║ 近於欲。欲者諸佛世 尊說從妄想生。無量因
T16n0658_p0215b08║ 緣毀訾過患。譬如以 木貫人心腎。欲如利 戟
T16n0658_p0215b09║ 欲如劍 刃 欲如毒蛇欲如鋒焰。欲如膿爛不
Tersion
T16n0658_p0215a20║
T16n0658_p0215a21║
T16n0658_p0215a22║ 寶雲經卷第二
T16n0658_p0215a23║
T16n0658_p0215a24║ 梁扶南三藏曼陀羅仙 譯
T16n0658_p0215a25║ 善男子。菩薩摩訶薩。復有十法名具 禪波
T16n0658_p0215a26║ 羅蜜。何 等為十。多集福德深厭諸惡。能勤 精
T16n0658_p0215a27║ 進具 於多聞。不顛倒解解法向法。利 根聰明
T16n0658_p0215a28║ 有純善心。善解定智不著禪相。云 何 名為多
T16n0658_p0215a29║ 集福德。久 於大乘積集善根。在所生處常護
T16n0658_p0215b01║ 持善戒遇善知識。世 世 恒生種族剎利 大姓
T16n0658_p0215b02║ 婆羅門大家居士。生處恒生正見家增長善
T16n0658_p0215b03║ 法。憶所修 善方便 不捨。常不離善知識菩薩
T16n0658_p0215b04║ 諸佛。漸漸增長觀察諸法。世 間大苦常為災
T16n0658_p0215b05║ 患之 所逼惱。無有暫停 長為眾苦。無明所盲
T16n0658_p0215b06║ 皆因愛欲欲為根本。我今不應同於凡夫親
T16n0658_p0215b07║ 近於欲。欲者諸佛世 尊說從妄想生。無量因
T16n0658_p0215b08║ 緣毀訾過患。譬如以 木貫人心腎。欲如利 戟
T16n0658_p0215b09║ 欲如劍 刃 欲如毒蛇欲如鋒焰。欲如膿爛不
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 7 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (9.366 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập